DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỀ TÀI

I. Sản phẩm của Đề tài

A. Nghiên cứu tổng hợp

STT Tên sản phẩm Yêu cầu cần đạt Sản phẩm
1 Báo cáo tổng hợp
  • Thể hiện đầy đủ kết quả nghiên cứu của Đề tài
Xem báo cáo
2 Báo cáo tóm tắt
  • Tóm tắt kết quả nghiên cứu của Đề tài
Xem báo cáo

B. Sản phẩm dạng 1

STT Tên sản phẩm Yêu cầu cần đạt Sản phẩm
1 Mô hình cảnh báo sớm bồi lấp lòng hồ, ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất
  • Xây dựng được phương pháp cảnh báo sớm phù hợp với điều kiện tự nhiên, mô hình cảnh báo có khả năng triển khai, áp dụng cho khu vực hồ Ba Bể một cách linh hoạt nhằm giảm thiểu nguy cơ gây mất ổn định khu vực nghiên cứu.
  • Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất hoạt động phù hợp với điều kiện địa phương.
  • Số lượng: 01. Quy mô: bao gồm 6 trạm đo mưa, 3 trạm đo mực nước, 3 trạm phát tin cảnh báo, 01 hệ thống máy chủ
Xem báo cáo
Truy cập hệ thống
2 Mô hình trồng rừng kết hợp cây dược liệu làm giảm thiểu xói mòn, bồi lấp lòng hồ (diện tích 3 hecta)
  • Tỷ lệ sống của cây dược liệu sau năm thứ nhất tại mô hình ≥85%
  • Tăng giá trị ít nhất 20% so với các biện pháp canh tác truyền thống
  • 100% người dân có diện tích đất thuộc mô hình được tham gia quá trình xây dựng mô hình
  • Số lượng: 01. Quy mô: 03 hecta
Xem báo cáo

C. Sản phẩm dạng 2

STT Tên sản phẩm Yêu cầu cần đạt Sản phẩm
1 Bộ cơ sở dữ liệu
  • Số liệu mưa, lưu lượng, mực nước thu thập phục vụ tính toán các mô hình cho các loại hình thiên tai; hiện trạng các loại hình thiên tai.
  • Số liệu nền về cơ sở hạ tầng, công trình phòng chống thiên tai, công trình thuỷ lợi.
  • Các sản phẩm của đề tài (bao gồm các báo cáo kết quả nghiên cứu và bản đồ)
  • Số liệu khảo sát, đo đạc bồi lấp lòng hồ
  • Các dữ liệu khác có liên quan trong quá trình thực hiện đề tài.
Xem báo cáo
2 Kết quả khảo sát, đo đạc bồi lấp lòng hồ Ba Bể
  • Số liệu khảo sát đo đạc lòng hồ, mặt cắt ngang sông suối tuân thủ TCVN 9398:2012 (công tác trắc địa trong công trình xây dựng), TCVN 8226:2009 (các quy định chủ yếu về khảo sát mặt cắt và bình đồ địa hình các tỷ lệ từ 1:200 đến 1:5000 công trình thuỷ lợi).
  • Số liệu đo đạc thuỷ văn tuân thủ QCVN 47:2012/BTNMT – Quy chuẩn quốc gia về quan trắc thuỷ văn.
Xem báo cáo
3 Báo cáo đánh giá các thiên tai chính gây mất ổn định tự nhiên khu vực hồ Ba Bể
  • Đánh giá được hiện trạng thiên tai trên khu vực hồ Ba Bể.
  • Xây dựng được cơ sở khoa học xác định các loại hình thiên tai chính gây mất ổn định tự nhiên khu vực hồ Ba Bể.
Xem báo cáo
4 Bộ bản đồ hiện trạng thiên tai tỷ lệ 1/10.000 đến cấp xã
  • Bộ bản đồ hiện trạng cho các loại hình thiên tai chính là ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất, bồi lấp lòng hồ khu vực hồ Ba Bể, tỷ lệ 1: 10.000, chi tiết đến cấp xã.
  • Bộ bản đồ được thể hiện trên nền 1:10.000 với các thông tin được cập nhật đầy đủ, chi tiết.Các đường nét, ký hiệu được thực hiện theo TT47/2014/TT-BTNMT quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp.

Bản đồ hiện trạng ngập lũ

Bản đồ hiện trạng lũ quét

Bản đồ hiện trạng sạt lở đất

Bản đồ hiện trạng bồi lắng

5 Bộ bản đồ phân vùng nguy cơ thiên tai do ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất, bồi lấp lòng hồ tỷ lệ 1/10.000 đến cấp xã
  • Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất, bồi lấp lòng hồ thể hiện rõ các khu vực có khả năng xuất hiện các loại hình thiên tai chính trên nền 1:10.000 với các thông tin được cập nhật đầy đủ, chi tiết. Các đường nét, ký hiệu được thực hiện theo TT47/2014/TT-BTNMT quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp.

Nguy cơ ngập lũ:
X300 | X350 | X400 | X450 | X500

Nguy cơ lũ quét:
X150-KHO | X150-BT | X150-UOT

Nguy cơ sạt lở đất:
X300 | X350 | X400

Nguy cơ sạt bồi lấp:
Kb1 | Kb2 | Kb3

6 Mô hình cộng đồng tham gia ứng phó với thiên tai
  • Xây dựng mô hình cộng đồng tham gia ứng phó với thiên tai với đầy đủ kế hoạch ứng phó phù hợp với tập quán của người dân
  • Tổ chức các lớp đào tạo cho các đối tượng là quản lý, người dân và đối tượng dễ bị tổn thương.
Xem báo cáo
7 Báo cáo các giải pháp
  • Xây dựng giải pháp tổng thể và cụ thể phù hợp với điều kiện tự nhiên, tập quán của người dân, đảm bảo khả năng giữ ổn định tự nhiên cho khu vực hồ Ba Bể.
Xem báo cáo

D. Sản phẩm dạng 3

STT Tên sản phẩm Yêu cầu cần đạt Sản phẩm
1 Bài báo khoa học
  • Bài báo có nội dung liên quan đến kết quả của đề tài.
  • Được chấp thuận đăng
  • Các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước có uy tín
  • Số lượng: 02 bài báo

Bài báo số 1

Bài báo số 2

E. Sản phẩm đào tạo

STT Tên sản phẩm Yêu cầu cần đạt Sản phẩm
1 Hỗ trợ đào tạo thạc sĩ
  • Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Thuỷ văn học, Kỹ thuật tài nguyên nước hoặc chuyên ngành khác có liên quan đến đề tài
  • Có bằng thạc sĩ hoặc có quyết định giao Đề tài
  • Số lượng: 01

Thạc sĩ số 1

Thạc sĩ số 2

F. Sản phẩm khác

STT Tên sản phẩm Mô tả Sản phẩm
1 Hướng dẫn sử dụng hệ thống cảnh báo Xem tài liệu
2 Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng
  • Mô tả kỹ thuật trồng các loại cây trám, dẻ ván, trà hoa vàng phục vụ ứng dụng nhân rộng
Xem tài liệu
II. Các số liệu gốc
STT Tên tài liệu Nguồn thu thập Dữ liệu
1 Quan trắc mưa
  • Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn - Viện Khoa học Khí tượng Thủy Văn & Biến đổi khí hậu
Tải về
2 Quan trắc gió
  • Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn - Viện Khoa học Khí tượng Thủy Văn & Biến đổi khí hậu
Tải về
3 Quan trắc Khí tượng (nhiệt độ, độ ẩm...)
  • Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải văn - Viện Khoa học Khí tượng Thủy Văn & Biến đổi khí hậu
Tải về
4 Ảnh SPOT
  • Đài Viễn thám Trung ương
Tải về
5 Tài liệu khảo sát
  • Kết quả đo đạc khảo sát trong quá trình triển khai thực hiện Đề tài
Tải về
6 Các tài liệu thu thập khác
  • Các tài liệu thu thập được từ địa phương và các nguồn khác
Tải về
III. Dữ liệu không gian làm đầu vào cho các mô hình tính toán (đã qua xử lý)

A. Dữ liệu vectors

STT Tên tài liệu Diễn giải Dữ liệu
1 Đường giao thông
  • Xử lý từ CSDL nền địa lý 1/10.000 và số hóa bổ sung trên Google Map
Xem
2 Sông, suối
  • Xử lý từ CSDL nền địa lý 1/10.000 và số hóa bổ sung trên Google Map
Xem
3 Loại đất
  • Thu thập tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Xem
4 Công trình thủy lợi
  • Thu thập tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Xem
5 Cây trồng
  • Thu thập tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Xem
6 Rừng
  • Thu thập tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Xem
7 Đường bao lưu vực
  • Xử lý bằng thuật toán thủy văn GIS
Xem

B. Dữ liệu rasters

STT Tên tài liệu Diễn giải Dữ liệu
1 DEM địa hình
  • Xử lý từ CSDL nền địa lý 1/10.000 và bổ sung số liệu khảo sát, đo đạc mặt cắt
Xem
2 Hướng dòng chảy
  • Xử lý từ DEM, sau khi loại bỏ các điểm trũng cục bộ
Xem
3 Tập trung dòng chảy
  • Xử lý từ hướng dòng chảy theo thuật toán D8
Xem
4 Chiều dài dòng chảy (m)
  • Xử lý từ DEM, hướng dòng chảy. Đơn vị đo là m. Là khoảng cách từ điểm xa nhất của lưu vực đến vị trí lựa chọn
Xem
5 Độ dốc
  • Xử lý từ DEM địa hình, độ dốc địa hình có đơn vị là (%)
Xem
6 Bản đồ CN2
  • Tổng hợp từ loại đất và thảm phủ, CN2 mô tả giá trị tương ứng độ ẩm kỳ trước ở trạng thái bình thường (AMC II)
Xem
7 Chỉ số khác biệt thực vật NDVI
  • Xử lý từ ảnh viễn thám, năm 2020
Xem
8 Hình dạng địa hình
  • Xử lý từ DEM địa hình theo thuật toán Geomorphons
Xem
9 Mật độ sông suối
  • Xử lý từ bản đồ sông/suối
Xem